Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Gắn bó (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Gắn bó chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Gắn bó”

 

Gắn bó

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

có quan hệ hoặc làm cho có quan hệ về tinh thần, tình cảm khó tách rời

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gắn bó”

- Từ đồng nghĩa với gắn bó là: thân thiết, khăng khít, hợp tác, dìu dắt.

- Từ trái nghĩa với gắn bó là: chia rẽ, tách biệt, tách rời.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “gắn bó”

- Đặt câu với từ gắn bó:

+ Tôi và người bạn thân đã gắn bó với nhau từ những ngày còn học tiểu học.

+ Các thành viên trong đội bóng rất gắn bó, cùng nhau nỗ lực vì mục tiêu chung.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với gắn bó:

+ Chúng tôi đã trở nên thân thiết sau nhiều năm làm việc cùng nhau.

+ Gia đình nhỏ luôn khăng khít, chia sẻ niềm vui nỗi buồn cùng nhau.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với gắn bó:

+ Sự chia rẽ trong nhóm đã khiến công việc bị trì trệ.

+ Cả hai dần tách biệt sau khi chuyển đến sống ở hai nơi khác nhau.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học