Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tràn trề (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tràn trề chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tràn trề”

 

Tràn trề

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chỉ trạng thái đầy đủ, dồi dào, thậm chí vượt quá mức bình thường, thường mang ý nghĩa tích cực, biểu thị sự phong phú hoặc dâng tràn cảm xúc, năng lượng, sức sống.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tràn trề”

- Từ đồng nghĩa với tràn trề là: đầy ắp, dồi dào, phong phú, ngập tràn.

- Từ trái nghĩa với tràn trề là: cạn kiệt, thiếu hụt, khan hiếm, ít ỏi.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “tràn trề”

- Đặt câu với từ tràn trề:

+ Cô ấy luôn tràn trề hy vọng vào tương lai tươi sáng.

+ Những chùm hoa tràn trề sức sống báo hiệu mùa xuân đã đến.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với tràn trề:

+ Khu vườn đầy ắp hoa trái chín mọng, tạo nên một khung cảnh thật đẹp mắt.

+ Nguồn cảm hứng của anh ấy lúc nào cũng dồi dào và phong phú.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với tràn trề:

+ Sau nhiều ngày làm việc vất vả, tôi cảm thấy năng lượng gần như cạn kiệt.

+ Lòng tin của cô ấy đã trở nên khan hiếm sau những lần thất bại.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học