Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Giản dị (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Giản dị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Giản dị”

 

Giản dị

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Không có nhiều thành phần hoặc nhiều mặt, không rắc rối

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “giản dị”

- Từ đồng nghĩa với giản dị là: giản đơn, đơn thuần, thuần tuý, mộc mạc.

- Từ trái nghĩa với giản dị là: phức tạp, rắc rối, cầu kì.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “giản dị”

- Đặt câu với từ giản dị:

+ Cô ấy luôn ăn mặc giản dị nhưng vẫn toát lên vẻ thanh lịch.

+ Bác Hồ là tấm gương sáng về lối sống giản dị và khiêm tốn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với giản dị:

+ Lời giải thích đơn thuần của thầy giáo giúp cả lớp hiểu bài một cách dễ dàng.

+ Ngôi nhà mộc mạc giữa cánh đồng xanh mát mang đến cảm giác yên bình.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với giản dị:

+ Trang phục cầu kỳ của cô dâu khiến mọi người không khỏi trầm trồ.

+ Công việc này quá phức tạp nên cần nhiều thời gian để hoàn thành.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học