Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Đầy ắp (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Đầy ắp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Đầy ắp”

 Đầy ắp

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chỉ một đồ vật nào đó đựng đầy đến mức như sắp tràn ra ngoài, không thể chứa thêm được nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Đầy ắp ”

- Từ đồng nghĩa với đầy ắp là: tràn đầy, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

- Từ trái nghĩa với đầy ắp là:  ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “đầy ắp”

- Đặt câu với từ đầy ắp:

+ Cuộc trò chuyện của chúng tôi lúc nào cũng đầy ắp tiếng cười.

+ Mọi người trong gia đình sống với nhau đầy ắp tình yêu thương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với đầy ắp:

+ Đôi mắt của bạn ấy tràn đầy những ánh sáng lấp lánh.

+ Khu phố ngập tràn sắc đỏ rực rỡ mỗi dịp Tết đến, Xuân về.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với đầy ắp:

+ Phiên chợ miền núi xa xôi hẻo lánh chỉ có lèo tèo vài gian hàng nhỏ.

+ Vốn hiểu biết của những người lười học rất ít ỏi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học