Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Lạnh buốt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Lạnh buốt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Lạnh buốt”

 

Lạnh buốt

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

 Chỉ trạng thái lạnh đến mức thấm sâu vào cơ thể, gây cảm giác tê buốt khó chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “lạnh buốt”

- Từ đồng nghĩa với lạnh buốt là: giá lạnh, giá buốt, rét mướt, tê tái.

- Từ trái nghĩa với lạnh buốt là: ấm áp, nóng bức, ấm nồng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “lạnh buốt”

- Đặt câu với từ lạnh buốt:

+ Cơn gió lạnh buốt khiến ai cũng phải rùng mình kéo chặt áo.

+ Nước trong giếng sâu vào mùa đông trở nên lạnh buốt không ai dám chạm vào.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với lạnh buốt:

+ Trời giá lạnh làm mọi người phải khoác thêm áo dày để giữ ấm.

+ Bầu không khí rét mướt của mùa đông làm tôi nhớ về những ngày Tết xa nhà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với lạnh buốt:

+ Ánh nắng ấm áp buổi sáng khiến không khí trở nên dễ chịu hơn.

+ Ngồi bên bếp lửa, cảm giác ấm nồng lan tỏa khắp cơ thể.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học