Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với An toàn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với An toàn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “An toàn”

An toàn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

yên ổn, loại trừ nguy hiểm hoặc tránh được sự cố.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an toàn”

- Từ đồng nghĩa với an toàn là: yên ổn, yên bình.

- Từ trái nghĩa với an toàn là: nguy hiểm, cam go.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an toàn”

- Đặt câu với từ an toàn:

+ Hãy lái xe an toàn trên đường về nhà nhé!

+ Mỗi năm, Nhà máy luôn tiến hành kiểm tra công tác an toàn vệ sinh thực phẩm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với an toàn:

+ Làng quê thật yên bình!

+ Ai cũng mong có cuộc sống yên ổn, không đố kị.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với an toàn:

+ Ong chúa là một loài động vật vô cùng nguy hiểm.

+ Tôi đang rơi vào một tình huống hết sức cam go.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học