Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với An nhàn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với An nhàn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “An nhàn”

An nhàn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Thể hiện trạng thái tinh thần, thể chất thoải mái, không vướng bận, lo âu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an nhàn”

- Từ đồng nghĩa với an nhàn là: sung sướng, thảnh thơi, nhàn hạ, dễ dàng, nhẹ nhàng.

- Từ trái nghĩa với an nhàn là: vất vả, khó khăn, nặng nhọc, khó nhọc, cực nhọc.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “an nhàn”

- Đặt câu với từ an nhàn:

+ Cô ấy luôn mơ ước có một cuộc sống an nhàn, không lo toan về tiền bạc hay công việc.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với an nhàn:

+ Tôi mơ ước tương lai có một cuộc sống thảnh thơi, yêu bình.

+ Cô ấy có một cuộc sống sung sướng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với an nhàn:

+ Họ đã làm việc rất vất vả.

+ Cuộc đời trải dài những thử thách, khó khăn bắt chúng ta phải vượt qua.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học