Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thực hành (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Thực hành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thực hành”

 

Thực hành

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

Làm những công việc, bài tập cụ thể để rèn luyện kỹ năng, áp dụng lý thuyết vào thực tế.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Thực hành”

- Từ đồng nghĩa với Thực hành là: thực hiện, luyện tập, rèn luyện.

- Từ trái nghĩa với Thực hành là: lý thuyết, lý luận

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Thực hành”

- Đặt câu với từ Thực hành:

+ Chúng ta cần phải được thực hành nhiều hơn sau mỗi buổi học để tăng tính phản xạ.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Thực hành:

+ Cô giáo yêu cầu chúng ta rèn luyện kỹ năng viết bài mỗi ngày.

+ Các học sinh cần tập luyện nhiều để cải thiện kỹ năng bơi lội.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Thực hành:

+ Cô ấy giỏi lý thuyết nhưng lại thiếu kinh nghiệm thực tế.

+ Anh chỉ toàn lý luận suông.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học