Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Học vấn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Học vấn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Học vấn”

Học vấn

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

Những hiểu biết, tri thức nhờ học tập mà có.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Học vấn”

- Từ đồng nghĩa với Học vấn là: học thức, tri thức, kỹ năng học tập,..

- Từ trái nghĩa với Học vấn là: mù chữ, không học, thiếu học.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Học vấn”

- Đặt câu với từ Học vấn:

+ Học vấn của anh ấy giúp anh ta dễ dàng thăng tiến trong sự nghiệp.

+ Cô ấy có học vấn vững chắc và đã nhận được nhiều học bổng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Học vấn:

 + Trình độ học thức của cô ấy rất cao và được công nhận rộng rãi.

+ Trình độ tri thức của anh ấy vượt xa mọi người trong lớp.

+ Kỹ năng học tập của họ rất tốt, vì vậy họ luôn đạt điểm cao trong các kỳ thi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Học vấn:

+ Sự thiếu học khiến anh ta khó có thể tìm được công việc tốt.

+ Mù chữ là một vấn đề lớn tại nhiều khu vực thiếu thốn giáo dục.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học