Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Ngoan (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Ngoan chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “ngoan”

 

Ngoan

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Dễ bảo, biết nghe lời (thường nói về trẻ em)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “ngoan”

- Từ đồng nghĩa với ngoan là: ngoan ngoãn.

- Từ trái nghĩa với ngoan là: hư, hư hỏng, hư đốn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “ngoan”

- Đặt câu với từ ngoan:

+ Thằng bé dạo này ngoan quá!

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với ngoan:

+ Nam là một học sinh ngoan ngoãn, luôn kính thầy mến bạn.

+ Bé Lan rất ngoan ngoãn và nghe lời bố mẹ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với ngoan:

+ Cậu ấy được bố mẹ chiều chuộng nên sinh hư hỏng.

+ Những đứa trẻ hư đốn sẽ không được ai yêu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học