Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thật thà (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Thật thà chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “thật thà”

 

Thật thà

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

(tính người) tự bộc lộ mình một cách tự nhiên như vốn có, không giả dối, không giả tạo.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thật thà”

- Từ đồng nghĩa với thật thà là: chân thật, thành thật, thiệt thà, trung thực

- Từ trái nghĩa với thật thà là: Dối trá, gian xảo, gian lận.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “thật thà”

- Đặt câu với từ thật thà:

+ Bạn Hoa là người có tính cách rất thật thà.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với thật thà:

+ Cô giáo luôn dặn em phải trả lời thành thật.

+ Chúng ta cần phải trung thực trong các bài kiểm tra.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với thật thà:

+ Lan đã bị phạt vì gian lận trong bài kiểm tra.

+ Chúng ta cần đề phòng với những kẻ gian xảo.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học