Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trắc trở (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trắc trở chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trắc trở”

 

Trắc trở

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

những khó khăn, trở ngại làm cho mọi việc không tiến hành được dễ dàng, thuận lợi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắc trở”

- Từ đồng nghĩa của từ “trắc trở” là: gian nan, khó khăn, thử thách, gian khổ, cơ cực.

- Từ trái nghĩa của từ “trắc trở” là: dễ dàng, thuận lợi, suôn sẻ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắc trở”

- Đặt câu với từ “trắc trở”:

+ Thử thách gian nan, trắc trở vô cùng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trắc trở”:

+ Cuộc đời bà ấy đã trải qua không ít gian nan. 

+ Thử thách luôn ở phía trước và đợi chúng ta chinh phục nó.

+ Những người chịu đựng sự gian khổ mới là người được xứng đáng tôn trọng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trắc trở”:

+ Việc ấy quá dễ dàng.

+ Nước ta có nhiều điều kiện thuận lợi để phát triển ngành nông nghiệp.

+ Cuộc đổ bộ của quân Đức diễn ra không suôn sẻ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học