Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trách nhiệm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trách nhiệm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trách nhiệm”

 

Trách nhiệm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

sự ràng buộc về lời nói, hành vi phải bảo đảm hoàn thành tốt, nếu không tốt thì phải gánh chịu phần hậu quả.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trách nhiệm”

- Từ đồng nghĩa của từ “trách nhiệm” là: nhiệm vụ, bổn phận, chức vụ, nghĩa vụ, phận sự.

- Từ trái nghĩa của từ “trách nhiệm” là: phó mặc, vô trách nhiệm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trách nhiệm”

- Đặt câu với từ “trách nhiệm”:

+ Trách nhiệm của anh ấy vô cùng to lớn.

+ Tuân thủ pháp luật là trách nhiệm của mọi công dân.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trách nhiệm”:

+ Học sinh có bổn phận học tập và rèn luyện đạo đức.

+ Tôi được phân công một nhiệm vụ cao cả.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trách nhiệm”:

+ Anh ấy phó mặc tất cả các nhiệm vụ được phân công.

+ Họ thật vô trách nhiệm khi đã bỏ bê con cái.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học