Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trầm (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trầm chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trầm”

 

Trầm

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mô tả giọng, âm thanh thấp và ấm; có biểu hiện kém sôi nổi, thiếu nhiệt tình trong các hoạt động.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trầm”

- Từ đồng nghĩa của từ “trầm” là: thấp, lầm lì.

- Từ trái nghĩa của từ “trầm” là: bổng, cao.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trầm”

- Đặt câu với từ “trầm”:

+ Anh ấy có giọng nói trầm ấm.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trầm”:

+ Chú bé lầm lì mà hay làm đáo để..

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trầm”:

+ Bố tôi nhấc bổng tôi lên.

+ Giọng hát cao của cô ấy khiếm tôi ngưỡng mộ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học