Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trắng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trắng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trắng”

 

Trắng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có màu như màu của vôi, của bông, phân biệt với những màu khác; trạng thái hoàn toàn không có hoặc không còn gì cả.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắng”

- Từ đồng nghĩa của từ “trắng” là: bạch

- Từ trái nghĩa của từ “trắng” là: đen, sẫm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trắng”

- Đặt câu với từ “trắng”:

+ Chú chó có bộ lông màu trắng thật đẹp

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trắng”:

+ Chú ngựa bạch có bộ lông trắng mượt mà.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trắng”:

+ Mẹ em có mái tóc ngắn màu đen. 

+ Chiếc áo này có màu xanh sẫm.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học