Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tranh giành (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tranh giành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tranh giành”
Tranh giành |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
hành động cố gắng lấy một thứ gì đó từ người khác bằng cách sử dụng sức mạnh hoặc lí lẽ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tranh giành”
- Từ đồng nghĩa của từ “tranh giành” là: giành giật, cướp giật, tranh chấp, cạnh tranh, giằng co.
- Từ trái nghĩa của từ “tranh giành” là: nhường nhịn, nhịn nhường, chia sẻ, san sẻ, thỏa hiệp.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tranh giành”
- Đặt câu với từ “tranh giành”:
+ Trẻ con thường hay tranh giành đồ chơi với nhau.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tranh giành”:
+ Tên tội phạm đã bị bắt sau khi thực hiện một vụ cướp giật trên đường phố.
+ Các doanh nghiệp luôn phải đổi mới để có thể cạnh tranh trên thị trường ngày càng khốc liệt.
+ Hai người giằng co một quyển sách.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tranh giành”:
+ Xin vui lòng nhường nhịn cho em ấy ngồi lên cái ghế trước.
+ Em và bạn thân có thể chia sẻ mọi buồn vui trong cuộc sống cùng với nhau.
+ Mẹ luôn san sẻ tình thương cho cả hai anh em.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)