Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trễ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trễ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trễ”

 

Trễ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Chậm, muộn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trễ”

- Từ đồng nghĩa của từ “trễ” là: chậm, muộn, chậm chạp, lề mề

- Từ trái nghĩa của từ “trễ” là: nhanh, mau, nhanh chóng, mau chóng, sớm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trễ”

- Đặt câu với từ “trễ”:

+ Đồng hồ trễ năm phút.

+ Chúng ta sắp trễ học rồi, phải nhanh chân lên thôi.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trễ”:

+ Con ốc sên bò rất chậm chạp.

+ Anh ấy làm việc quá lề mề, luôn để mọi người phải đợi.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trễ”:

+ Anh ấy hoàn thành công việc một cách mau chóng, luôn giữ được hiệu quả cao

+ Bạn cần nhanh chóng trở về nhà.

+ Ăn mau chóng lớn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học