Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trình bày (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trình bày chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trình bày”

 

Trình bày

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

nói ra một cách đầy đủ và rõ ràng cho người khác hiểu rõ; biểu diễn một tác phẩm nghệ thuật trước mọi người; xếp đặt, bố trí cho đẹp và nổi bật.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Trình bày”

- Từ đồng nghĩa của từ “trình bày” là: phát biểu, bày tỏ, báo cáo, thể hiện, trình diễn, biểu diễn.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Trình bày”

- Đặt câu với từ “trình bày”:

+ Cô ấy trình bày bài làm của mình.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trình bày”:

+ Hồng luôn hăng hái giơ tay phát biểu xây dựng bài.

+ Minh là người luôn bày tỏ suy nghĩ thật của mình trước mặt mọi người.

+ Chúng ta cần hoàn chỉnh bài báo cáo này trước ngày mai.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học