Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trói (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trói chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Trói”
Trói |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
buộc cho chặt để cho không thể cử động, vận động tự do được nữa. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trói”
- Từ đồng nghĩa của từ “trói” là: bó, buộc, quấn, cột
- Từ trái nghĩa của từ “trói” là: cởi, gỡ, tháo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trói”
- Đặt câu với từ “trói”:
+ Tên bắt cóc trói cô gái lại.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trói”:
+ Lạt mềm buộc chặt.
+ Mẹ em dùng tấm vải để quấn quanh lỗ hổng.
+ Tôi đang cột những tài liệu không cần thiết lại.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trói”:
+ Em cởi giày ra đi.
+ Cô giáo luôn là người tháo gỡ những khúc mắc của chúng em.
+ Cuộc tranh cãi căng thẳng đã được tháo ngòi khi người đứng giữa đưa ra lời giải hòa hợp lý.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)