Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tròn trĩnh (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tròn trĩnh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tròn trĩnh”
Tròn trĩnh |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
có hình dáng tròn và đầy đặn, trông đẹp mắt. |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Tròn trĩnh”
- Từ đồng nghĩa của từ “tròn trĩnh” là: tròn trịa, tròn xoe, tròn vo
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tròn trĩnh”
- Đặt câu với từ “tròn trĩnh”:
+ Chiếc bánh được nặn tròn trĩnh.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tròn trĩnh”:
+ Mẹ em có khuôn mặt tròn trịa và phúc hậu.
+ Cậu bé mở to đôi mắt tròn xoe nhìn chằm chằm vào mẹ.
+ Em bé giương đôi mắt tròn vo say sưa nhìn.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)