Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tròn xoe (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tròn xoe chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tròn xoe”
Tròn xoe |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
chỉ một vật có hình dạng rất tròn, căng đều ra mọi phía. Mô tả trạng thái mắt mở to thể hiện sự ngạc nhiên hay sợ hãi. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tròn xoe”
- Từ đồng nghĩa của từ “tròn xoe” là: tròn, tròn trịa, tròn vo
- Từ trái nghĩa của từ “tròn xoe” là: méo mó, méo xệch
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tròn xoe”
- Đặt câu với từ “tròn xoe”:
+ Cô bé có khuôn mặt tròn xoe, bầu bĩnh rất đáng yêu.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tròn xoe”:
+ Mặt trăng đêm nay tròn như một chiếc đĩa.
+ Tròn vo như quả trứng gà.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tròn xoe”:
+ Khuôn mặt cô ấy méo mó như vừa trải qua điều gì đó rất tồi tệ.
+ Nụ cười méo xệch của anh ấy thể hiện sự ngượng ngùng.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)