Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong sáng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trong sáng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trong sáng”

 

Trong sáng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

rất trong và sáng, không bị vướng mắc một vật thể gì; tâm hồn ngây thơ và hồn nhiên

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trong sáng”

- Từ đồng nghĩa với trong sáng là: trong veo, trong vắt, ngây thơ, thuần khiết, non dại, non nớt

- Từ trái nghĩa với trong sáng là: mờ mịt, tối tăm, vẩn đục, tinh vi, tinh ranh, xảo trá, gian trá, nham hiểm

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “...”

- Đặt câu với từ Trong sáng:

+ Lan là cô gái có tấm lòng trong sáng và thánh thiện.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Trong sáng:

+ Dòng suối trong veo chảy qua bản làng.

+ Cậu bé ngây thơ quá!

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Trong sáng:

+ Bước vào căn phòng tối tăm, ai cũng sợ hãi.

+ Cô ta đã dùng thủ đoạn xảo trá để lừa hết tiền của bà cụ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học