Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong xanh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trong xanh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trong xanh”

 

Trong xanh

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự sạch sẽ, tinh khiết, không vướng mắc một vật thể gì (thường dùng để chỉ màu sắc).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong xanh”

- Từ đồng nghĩa của từ “trong xanh” là: trong suốt, trong vắt, tinh khiết

- Từ trái nghĩa của từ “trong xanh” là: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong xanh”

- Đặt câu với từ “trong xanh”:

+ Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

+ Dòng nước trong xanh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trong xanh”:

+ Suối nhỏ chảy qua làng, nước trong vắt, có thể nhìn thấy từng viên đá cuội dưới đáy.

+ Máy lọc nước giúp nước trở nên tinh khiết hơn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trong xanh”:

+ Trời đã tối mờ tối mịt, chúng ta phải nhanh chóng về nhà thôi.

+ Căn phòng của cô ấy vô cùng tối tăm, khiến mọi người đều sợ hãi.

+ Trời mới nhập nhoạng tôi đã bước thấp bước cao.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học