Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trường tồn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trường tồn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trường tồn”

 

Trường tồn

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

biểu thị sự vật, sự việc tồn tại dài và mãi mãi.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trường tồn”

- Từ đồng nghĩa của từ “trường tồn” là: vĩnh cửu, lâu dài, mãi mãi

- Từ trái nghĩa của từ “trường tồn” là: chốc nhát, tuyệt chủng

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trường tồn”

- Đặt câu với từ “trường tồn”:

+ Chỉ có tình yêu thương của mẹ mới là trường tồn.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trường tồn”:

+ Chúng em phải tạm thời nghỉ học vì lũ lụt kéo dài

+ Tình yêu của họ sẽ mãi mãi bền chặt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trường tồn”:

+ Chỉ trong chốc lát, mọi thứ đã thay đổi hẳn.

+ Nhiều loài động vật quý hiếm trước đây giờ đã tuyệt chủng.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học