Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tu bổ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tu bổ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tu bổ”

 

Tu bổ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

sửa chữa lại chỗ hư hỏng và làm lại cho tốt, cho hoàn chỉnh hơn.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tu bổ”

- Từ đồng nghĩa của từ “tu bổ” là: tu sửa, tu tạo, tân trang, sửa chữa, sửa sang 

- Từ trái nghĩa của từ “tu bổ” là: phá hủy, hủy hoại, tàn phá, phá hoại

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tu bổ”

- Đặt câu với từ “tu bổ”:

+ Ngôi đền đã được tu bổ lại.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tu bổ”:

+ Nhà trường đang lên kế hoạch tân trang thư viện để tạo không gian học tập hiện đại hơn cho học sinh.

+ Chiếc xe bị hỏng nặng và cần được sửa chữa gấp.

+ Quán cà phê này vừa được sửa sang lại với phong cách hiện đại hơn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tu bổ”:

+ Đám cháy dữ dội đã phá hủy hoàn toàn kho hàng.

+ Lối sống không lành mạnh có thể hủy hoại sức khỏe của con người.

+ Ô nhiễm và khai thác quá mức đang tàn phá các rạn san hô trên thế giới.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học