Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trượt (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trượt chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trượt”

 

Trượt

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

di chuyển trên một mặt phẳng trơn và tượt đi; không trúng vào chỗ đã nhắm tới; không đạt yêu cầu để được tuyển chọn trong cuộc thi cử.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trượt”

- Từ đồng nghĩa của từ “trượt” là: rớt, chệch

- Từ trái nghĩa của từ “trượt” là: đỗ, đậu, đỗ đạt, trúng tuyển

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trượt”

- Đặt câu với từ “trượt”:

+ Cậu ấy đã thi trượt trong kì thi đại học.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trượt”:

+ Cậu ấy thi rớt môn Toán. 

+ Bác thợ săn bắn chệch mục tiêu nên chú nai con đã chạy thoát được.  

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trượt”:

+ Anh trai em đã thi đỗ vào trường đại học yêu thích.

+ Cha mẹ luôn mong con cái học hành đỗ đạt.

+ Bạn ấy đã trúng tuyển vào trường chuyên.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học