Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tứ (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tứ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Tứ”
Tứ |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Danh từ |
từ chỉ số bốn (ghi bằng 4). |
2. Từ đồng nghĩa của từ “Tứ”
- Từ đồng nghĩa của từ “tứ” là: bốn, tư
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tứ”
- Đặt câu với từ “tứ”:
+ Tứ hoàng tử trong phim hoạt hình là người rất thông minh, tài giỏi.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tứ”:
+ Bác em có bốn người con.
+ Một năm có bốn mùa.
+ Hôm nay là thứ Tư.
+ Em đã ăn hết một phần tư chiếc bánh.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)