Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Truyền thuyết (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Truyền thuyết chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Truyền thuyết”

 

Truyền thuyết

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

truyện dân gian truyền miệng về các nhân vật và sự kiện có liên quan đến lịch sử, thường mang nhiều yếu tố thần kì.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Truyền thuyết”

- Từ đồng nghĩa của từ “truyền thuyết” là: huyền thoại, cổ tích, thần thoại, sự tích

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Truyền thuyết”

- Đặt câu với từ “truyền thuyết”:

+ Truyền thuyết Lạc Long Quân và Âu Cơ là câu chuyện truyền thuyết về nguồn gốc của dân tộc Việt Nam.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “truyền thuyết”:

+ Truyện cổ tích dân gian phản ánh cuộc đấu tranh trong xã hội, thể hiện tình cảm, đạo đức, mơ ước của nhân dân,….

+ Những câu chuyện thần thoại thế giới giúp bé khám phá thế giới cổ tích với màu sắc mới, phong phú và thú vị hơn.

+ Sự tích cây vú sữa là câu chuyện em yêu thích nhất.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học