Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trúng mánh (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trúng mánh chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trúng mánh”

 

Trúng mánh

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

gặp may; thu được nhiều lợi nhuận trong việc làm ăn, buôn bán.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trúng mánh”

- Từ đồng nghĩa của từ “trúng mánh” là: bội thu, thu nhiều, vượt trội, phát đạt, may mắn.

- Từ trái nghĩa của từ “trúng mánh” là: thất bát, bội chi, mất mùa, chậm chạp, thất thu, xui xẻo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trúng mánh”

- Đặt câu với từ “trúng mánh”:

+ Anh ấy trúng mãnh trong vụ buôn bán lần này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trúng mánh”:

+ Mấy vụ liền lúa bội thu vì khi hai anh em đào bới để tìm kho báu, đất đã làm kĩ nên lúa rất tốt.

+ Năm nay thành tích học tập của anh ấy vượt trội hơn hẳn.

+ Chúc cửa hàng làm ăn phát đạt, gặp nhiều may mắn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trúng mánh”:

+ Vì thiếu kế hoạch rõ ràng, dự án đã kết thúc trong thất bát, không đạt được mục tiêu đề ra.

+ Nông sản Việt Nam năm nay mất mùa.

+ Anh ấy làm việc chậm rãi, nhưng mỗi công việc đều hoàn thành một cách cẩn thận và tỉ mỉ.

+ Vụ mùa năm nay thất thu do thời tiết xấu, khiến nhiều nông dân gặp khó khăn

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học