Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trưởng thành (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trưởng thành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Trưởng thành”
Trưởng thành |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Động từ |
phát triển đến mức hoàn chỉnh thông qua quá trình rèn luyện, thử thách, đầy đủ về mọi mặt. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trưởng thành”
- Từ đồng nghĩa của từ “trưởng thành” là: lớn mạnh, vững vàng, chín chắn
- Từ trái nghĩa của từ “trưởng thành” là: non dại, ngây ngô, cả tin, bồng bột
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trưởng thành”
- Đặt câu với từ “trưởng thành”:
+ Cây đang độ trưởng thành.
+ Suy nghĩ của anh ấy rất trưởng thành, chín chắn.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trưởng thành”:
+ Tổ chức này ngày càng lớn mạnh.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trưởng thành”:
+ Anh ấy đã có những quyết định non dại trong quá khứ.
+ Cô ấy quá nhẹ dạ cả tin.
+ Cô bé ấy viết văn rất ngây ngô.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)