Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong trẻo (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trong trẻo chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trong trẻo”

 

Trong trẻo

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

chỉ sự trong suốt, không lẫn tạp chất, gây cảm giác dễ chịu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong trẻo”

- Từ đồng nghĩa của từ “trong trẻo” là: trong suốt, trong xanh, trong vắt, tinh khiết

- Từ trái nghĩa của từ “trong trẻo” là: mờ mịt, tối tăm, mịt mờ, nhập nhoạng, vẩn đục.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong trẻo”

- Đặt câu với từ “trong trẻo”:

+ Tiếng hát trong trẻo của cô bé vang vọng khắp căn phòng.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trong trẻo”:

+ Bầu trời hôm nay trong xanh cho nên tôi đã rủ bạn đi công viên.

+ Dòng nước trong suốt.

+ Hồ nước trong vắt có thể nhìn thấy đàn cá tung tăng bơi lội.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trong trẻo”:

+ Trong đêm tối mịt mùng, chiếc xuồng của má Bảy chở thương binh lặng lẽ trôi.

+ Ánh sáng nhập nhoạng của buổi bình minh len lỏi qua cửa sổ.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học