Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trông chờ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trông chờ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trông chờ”

 

Trông chờ

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái chờ đợi với nhiều hi vọng.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Trông chờ”

- Từ đồng nghĩa của từ “trông chờ” là: mong chờ, chờ đợi, trông chờ, mong đợi, mong ngóng, ngóng chờ

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Trông chờ”

- Đặt câu với từ “trông chờ”:

+ Cô ấy luôn trông chờ tin tức của chồng nơi chiến trận.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trông chờ”:

+ Chờ đợi để thành công.

+ Mình rất trông chờ ngày ta gặp nhau.

+ Chúng tôi mong đợi một kết quả tốt đẹp từ dự án này sau bao nhiêu nỗ lực đã bỏ ra.

+ Anh ấy mong ngóng tấm thiệp này từ rất lâu rồi.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học