Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trong (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trong chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trong”

 

Trong

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở vị trí giữa, bên trong một phạm vi được xác định nào đó, đối lập với ngoài; chỉ sự tinh khiết, không có gợn bẩn, mắt có thể nhìn thấu suốt qua.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong”

- Từ đồng nghĩa của từ “trong” là: trong veo, trong vắt, trong suốt, tinh khiết

- Từ trái nghĩa của từ “trong” là: ngoài, đục, đục ngầu, vẩn đục

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trong”

- Đặt câu với từ “trong”:

+ Dòng nước trong như pha lê.

+ Nước suối này rất trong.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trong”:

+ Nước dưới hồ trong veo.

+ Dòng nước suối trong vắt chạy qua từng khe đá.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trong”:

+ Ánh sáng từ ngoài cửa sổ chiếu vào, tạo ra một không gian sáng sủa và ấm áp.

+ Trong ao cá có những vết vẩn đục.

+ Nước trong hồ đục ngầu vì mưa lớn, không thể nhìn thấy đáy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học