Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tròn (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tròn chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tròn”

 

Tròn

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có hình dáng, đường nét giống như hình tròn, đường tròn, hình cầu; (âm thanh) có âm sắc tự nhiên, nghe rõ từng tiếng, (làm việc gì) đầy đủ, trọn vẹn, không có gì phải chê trách; có vừa đúng đến số lượng nào đó, không thừa, không thiếu.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tròn”

- Từ đồng nghĩa của từ “tròn” là: tròn trịa, tròn xoe, tròn vo, tròn trĩnh, trọn, trọn vẹn.

- Từ trái nghĩa của từ “tròn” là: méo, méo mó, méo xệch

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tròn”

- Đặt câu với từ “tròn”:

+ Bạn ấy có khuôn mặt tròn và dễ thương.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tròn”:

+ Búi tóc bạn ấy tròn trịa ghê.

+ Đôi mắt tròn xoe của chú mèo đang nhìn chằm chằm vào tôi.

+ Người tròn vo như hạt mít.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tròn”:

+ Mặt chú ấy bị méo do tai biến.

+ Thực tế là tôi đã làm méo mó quá trình với những mục đích tốt.

+ Vì vội vàng, anh ấy đã dán tấm lịch méo xệch, khiến bức tường trông rất lạ mắt.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học