Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tròn trịa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tròn trịa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tròn trịa”

 

Tròn trịa

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có hình dáng tròn đều, trông vừa vặn.

2. Từ đồng nghĩa của từ “Tròn trịa”

- Từ đồng nghĩa của từ “tròn trịa” là: tròn trĩnh, tròn xoe, tròn vo

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “Tròn trịa”

- Đặt câu với từ “tròn trịa”:

+ Bạn ấy có khuân mặt tròn trịa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tròn trịa”:

+ Quả bưởi tròn trĩnh.

+ Mặt trăng đêm nay tròn xoe như một chiếc đĩa.

+ Tròn vo như quả trứng gà.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học