Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trợ giúp (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trợ giúp chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Trợ giúp”
Trợ giúp |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
hành động giúp đỡ người đang gặp khó khăn (về vật chất, tinh thần) để giảm bớt khó khăn cho họ. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trợ giúp”
- Từ đồng nghĩa của từ “trợ giúp” là: giúp đỡ, hỗ trợ, tương trợ
- Từ trái nghĩa của từ “trợ giúp” là: cản trở, ngăn cản, bỏ mặc, chèn ép
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trợ giúp”
- Đặt câu với từ “trợ giúp”:
+ Bạn có cần mình trợ giúp gì không?
- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trợ giúp”:
+ Sau giờ học, bé Na thường giúp đỡ cha mẹ làm việc nhà.
+ Chúng ta cần phải có tinh thần đoàn kết, tương trợ.
- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trợ giúp”:
+ Tôi không muốn bắt cả ông vì tội cản trở người thi hành công vụ.
+ Cậu không thể ngăn mọi người nói ra những gì họ nghĩ.
+ Khi thấy Vịt con khóc, Gà con đã bay lên cây và bỏ mặc Vịt con.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)