Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trên (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trên chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trên”

 

Trên

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở phía đi lên, vị trí cao hơn trong không gian so với một vị trí xác định nào đó; ở bề mặt của một vật nào đó.

2. Từ trái nghĩa của từ “Trên”

- Từ trái nghĩa của từ “trên” là: dưới

3. Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “Trên”

- Đặt câu với từ “trên”:

+ Chiếc bàn được đặt dưới bàn ăn.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trên”:

+ Cái bàn này quá thấp, khiến tôi phải cúi người xuống khi ngồi dưới nó.

+ Con sông chảy dưới cầu, tạo nên một khung cảnh yên bình..

+ Anh ấy đứng dưới mái hiên, tránh cơn mưa lớn đang trút xuống.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học