Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trẻ em (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trẻ em chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trẻ em”

 

Trẻ em

Từ loại

Nghĩa của từ

Danh từ

những đứa trẻ thuộc các lứa tuổi thiếu niên, nhi đồng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trẻ em”

- Từ đồng nghĩa của từ “trẻ em” là: thiếu nhi, trẻ con, con nít, thiếu niên, nhi đồng 

- Từ trái nghĩa của từ “trẻ em” là: người lớn, thanh niên, trưởng thành

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trẻ em”

- Đặt câu với từ “trẻ em”:

+ Trẻ em cần được yêu thương và chăm sóc.

+ Cậu đã lớn rồi, đâu còn là trẻ em nữa!

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trẻ em”:

+ Ai yêu Bác Hồ Chí Minh hơn thiếu niên nhi đồng.

+ Thiếu nhi là những đứa trẻ hồn nhiên, ngây thơ.

+ Còn gì hồn nhiên, trong trẻo bằng đôi mắt của trẻ thơ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trẻ em”:

+ Anh ta cuối cùng cũng đã trở thành một người lớn.

+ rên thế gian, anh thanh niên là người cô độc nhất.

+ Chị gái tôi đã là một người trưởng thành.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học