Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trầm mặc (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trầm mặc chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trầm mặc”

 

Trầm mặc

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

mô tả dáng vẻ đang tập trung suy tư, ngẫm nghĩ điều gì đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trầm mặc”

- Từ đồng nghĩa của từ “trầm mặc” là: trầm ngâm, trầm tư, suy tư

- Từ trái nghĩa của từ “trầm mặc” là: sôi nổi, tưng bừng, ồn ào, nhiệt tình

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trầm mặc”

- Đặt câu với từ “trầm mặc”:

+ Vẻ đẹp trầm mặc của ngôi chùa này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “trầm mặc”:

+ Anh ấy trầm ngâm suy nghĩ về những gì đã xảy ra.

+ Nét mặt của mẹ trầm tư, đầy những lo toan.

+ Tôi còn nhiều suy tư muốn bày tỏ với bạn trước khi tạm biệt nơi này.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trầm mặc”:

+ Lễ hội hoa xuân diễn ra rất sôi nổi với nhiều hoạt động vui chơi giải trí.

+ Bầu không khí tưng bừng bao trùm khắp phố phường trong ngày Tết.

+ Khu chợ ồn ào với tiếng người mua kẻ bán.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học