Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tràn đầy (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Tràn đầy chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tràn đầy”

 

Tràn đầy

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở trạng thái có nhiều đến mức không còn có thể chứa đựng thêm một chút nào nữa.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tràn đầy”

- Từ đồng nghĩa của từ “tràn đầy” là: đầy ắp, tràn ngập, ngập tràn, tràn trề

- Từ trái nghĩa của từ “tràn đầy” là: ít ỏi, lèo tèo, thiếu hụt

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Tràn đầy”

- Đặt câu với từ “tràn đầy”:

+ Ngôi nhà tràn đầy tiếng cười của trẻ thơ

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “tràn đầy”:

+ Cuộc trò chuyện của chúng tôi lúc nào cũng đầy ắp tiếng cười.

+ Vùng biển này có thể lạnh và rất nhiều bão, nhưng chúng lại ngập tràn sự sống. 

+ Cô ấy luôn tràn trề hy vọng vào tương lai tươi sáng.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “tràn đầy”:

+ Thị xã miền núi lèo tèo vài hàng quán.

+ Số tiền lương ít ỏi không đủ để anh ấy sinh sống.

+ Có sự thiếu hụt công nhân có tay nghề trong ngành công nghiệp này.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học