Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trái (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Trái chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Trái”

 

Trái

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

ở cùng một bên với quả tim, đối lập với phải; không thuận theo mà ngược lại với lẽ thường

2. Từ từ trái nghĩa của từ “Trái”

- Từ trái nghĩa của từ “trái” là: phải.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Trái”

- Đặt câu với từ “trái”:

+ Bạn Hoàng Anh rất thuận tay trái.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “trái”:

+ Em ấy chỉ thuận tay phải.

+ Chúng ta phải cố gắng hết sức để đạt được mục tiêu đã đề ra.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học