Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tích cực (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tích cực chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tích cực”

 

Tích cực

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Có tác dụng khẳng định, thúc đẩy sự phát triển.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tích cực”

- Từ đồng nghĩa với Tích cực là: hăng hái, nhiệt tình, sôi nổi.

- Từ trái nghĩa với Tích cực là: tiêu cực, chán nản, bi quan, lười biếng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tích cực”

- Đặt câu với từ Tích cực:

+ Lan luôn tích cực tham gia các hoạt động của trường lớp.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Tích cực:

+ Trong giờ học, Nhật rất hăng hái phát biểu,

+ Cô Mai luôn nhiệt tình hỗ trợ các em học sinh yếu, kém.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Tích cực:

+ Hoa là người có suy nghĩ tiêu cực.

+ Ông cụ luôn nhìn đời bằng cặp mắt bi quan.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học