Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Say sưa (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Say sưa chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Say sưa”

 

Say sưa

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở trạng thái bị tập trung, cuốn hút hoàn toàn vào một công việc hứng thú nào đó.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Say sưa”

- Từ đồng nghĩa với say sưa là: say mê, mê mẩn, hăng say, mải mê, miệt mài.

- Từ trái nghĩa với say sưa là: hờ hững, lơ là, thờ ơ, sao nhãng, chểnh mảng.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Say sưa”

- Đặt câu với từ Say sưa:

+ Cô ấy đangh say mê vẽ tranh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Say sưa:

+ Cậu ta say mê những trò chơi điện tử.

+ Trên đồng, các bác nông dân hăng say lao động.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Say sưa:

+ Dạo gần đây, An lơ là việc học.

+ Anh ta thờ ơ với mọi việc trong nhà.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học