Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Sáng dạ (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Sáng dạ chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Sáng dạ”

 

Sáng dạ

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

thông minh, hiểu nhanh, nhớ nhanh (thường dùng với người còn trẻ tuổi)

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Sáng dạ”

- Từ đồng nghĩa với Sáng dạ là: thông minh, sáng suốt, lanh lợi, nhanh trí, sáng ý.

- Từ trái nghĩa với Sáng dạ là: đần độn, ngu dốt, ngu ngốc, tối dạ, ngốc nghếch.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Sáng dạ”

- Đặt câu với từ Sáng dạ:

+ Vì sáng dạ nên cậu bé học rất nhanh.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Sáng dạ:

+ Cô bé mới 1 tuổi mà thông minh quá!

+ Cháu gái tôi rất lanh lợi, vừa dạy đã hiểu ngay.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Sáng dạ:

+ Hành động của anh ta thật ngu ngốc.

+ Cậu ta thật tối dạ, nói mãi không hiểu.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học