Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Trung thành (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Trung thành chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Trung thành”
Trung thành |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Trước sau một lòng một dạ, giữ trọn niềm tin, giữ trọn những tình cảm gắn bó, những điều đã cam kết đối với ai hay cái gì. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung thành”
- Từ đồng nghĩa với Trung thành là: sắt son, thủy chung, son sắt, kiên trung.
- Từ trái nghĩa với Trung thành là: phản bội, lừa dối, bội bạc, xảo trá.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Trung thành”
- Đặt câu với từ Trung thành:
+ Cậu ấy luôn trung thành với những nguyên tắc mà mình đã đặt ra.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Trung thành:
+ Chị ấy một lòng thủy chung với chồng.
+ Anh ấy là một chiến sĩ kiên trung.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Trung thành:
+ Chính sự bội bạc của những người xung quanh khiến anh ấy muốn sống một mình.
+ Phản bội tổ quốc là một tội ác nghiêm trọng mà không ai có thể tha thứ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)