Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Hào hứng (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Hào hứng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Hào hứng”
Hào hứng |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Trạng thái cảm xúc thể hiện sự mong chờ, mong muốn một điều gì đó với tâm trạng vui vẻ, phấn chấn. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hào hứng”
- Từ đồng nghĩa với Hào hứng là: háo hức, hăng hái, hồ hởi, hân hoan, phấn khởi.
- Từ trái nghĩa với Hào hứng là: chán nản, thờ ơ, buồn rầu, buồn chán.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Hào hứng”
- Đặt câu với từ Hào hứng:
+ Cả lớp hào hứng tham gia vào hoạt động ngoại khóa của trường.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Hào hứng:
+ Trong giờ học, cả lớp hăng hái phát biểu bài.
+ Chúng em háo hức cho ngày đi chơi sắp tới.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Hào hứng:
+ Dạo gần đây, Nam thờ ơ với chuyện học hành.
+ Tôi buồn chán khi ở nhà một mình.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)