Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Tưng bừng (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Tưng bừng chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Tưng bừng”

 

Tưng bừng

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

Nhộn nhịp, vui vẻ

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tưng bừng”

- Từ đồng nghĩa với Tưng bừng là: rộn ràng, rực rỡ, vui tươi, náo nhiệt.

- Từ trái nghĩa với Tưng bừng là: in lìm, lặng lẽ, trầm lặng, tĩnh mịch.

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Tưng bừng”

- Đặt câu với từ Tưng bừng:

+ Khắp nơi tưng bừng cờ hoa.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Tưng bừng:

+ Không khí tết quê hương em rất rộn ràng.

+ Phố đi bộ vào cuối tuần luôn nhộn nhịp và náo nhiệt.

- Đặt câu với từ trái nghĩa với Tưng bừng:

+ Cảnh vật trong khu rừng vào sáng sớm thật trầm lặng.

+ Vào buổi tối, khu rừng trở nên tĩnh mịch hơn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học