Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thú vị (đầy đủ nhất)
Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với Thú vị chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.
1. Nghĩa của từ “Thú vị”
Thú vị |
Từ loại |
Nghĩa của từ |
Tính từ |
Mang lại sự hứng thú, vui thích. |
2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Thú vị”
- Từ đồng nghĩa với Thú vị là: hấp dẫn, thu hút, cuốn hút, lôi cuốn.
- Từ trái nghĩa với Thú vị là: nhàm chán, buồn tẻ, tẻ nhạt.
3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa với “Thú vị”
- Đặt câu với từ Thú vị:
+ Lan là một cô gái thú vị.
- Đặt câu với từ đồng nghĩa với Thú vị:
+ Cách nói chuyện của Nam rất cuốn hút người khác.
+ Trẻ em thường bị hấp dẫn bởi những đồ chơi màu sắc.
- Đặt câu với từ trái nghĩa với Thú vị:
+ Cuốn sách tôi đang đọc hơi nhàm chán.
+ Bà sống một mình trong căn nhà này nên rất buồn tẻ.
Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa
- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.
- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.
Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:
- Đề thi lớp 1 (các môn học)
- Đề thi lớp 2 (các môn học)
- Đề thi lớp 3 (các môn học)
- Đề thi lớp 4 (các môn học)
- Đề thi lớp 5 (các môn học)
- Đề thi lớp 6 (các môn học)
- Đề thi lớp 7 (các môn học)
- Đề thi lớp 8 (các môn học)
- Đề thi lớp 9 (các môn học)
- Đề thi lớp 10 (các môn học)
- Đề thi lớp 11 (các môn học)
- Đề thi lớp 12 (các môn học)
- Giáo án lớp 1 (các môn học)
- Giáo án lớp 2 (các môn học)
- Giáo án lớp 3 (các môn học)
- Giáo án lớp 4 (các môn học)
- Giáo án lớp 5 (các môn học)
- Giáo án lớp 6 (các môn học)
- Giáo án lớp 7 (các môn học)
- Giáo án lớp 8 (các môn học)
- Giáo án lớp 9 (các môn học)
- Giáo án lớp 10 (các môn học)
- Giáo án lớp 11 (các môn học)
- Giáo án lớp 12 (các môn học)