Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thua (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thua chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thua”

 

Thua

Từ loại

Nghĩa của từ

Động từ

ở mức thấp hơn, kém hơn cái đưa ra để so sánh, ở phía sau; chịu để cho đối phương thắng.

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thua”

- Từ đồng nghĩa của từ “thua” là: thất bại

- Từ trái nghĩa của từ “thua” là: thắng, hơn

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thua”

- Đặt câu với từ “thua”:

+ Tôi đã thua cậu ấy trong trận đấu này.

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thua”:

+ Với sức mạnh quật cường, giặc ngoại xâm đã phải chịu thất bại trước Việt Nam.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thua”:

+ Rùa đã thắng thỏ trong cuộc thi chạy.

+ Em bé luôn được phần hơn.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học