Từ đồng nghĩa, trái nghĩa với Thuận lợi (đầy đủ nhất)

Bài viết từ đồng nghĩa & từ trái nghĩa với từ Thuận lợi chi tiết nhất đầy đủ ý nghĩa và cách đặt câu giúp học sinh Tiểu học phong phú thêm vốn từ vựng từ đó học tốt môn Tiếng Việt.

1. Nghĩa của từ “Thuận lợi”

 

Thuận lợi

Từ loại

Nghĩa của từ

Tính từ

có nhiều yếu tố hoặc điều kiện dễ dàng (để thực hiện việc gì).

2. Từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thuận lợi”

- Từ đồng nghĩa của từ “thuận lợi” là: suôn sẻ, thuận tiện, tiện lợi.

- Từ trái nghĩa của từ “thuận lợi” là: khó khăn, trở ngại, bất lợi

3. Đặt câu với từ đồng nghĩa, từ trái nghĩa của từ “Thuận lợi”

- Đặt câu với từ “thuận lợi”:

+ Cuộc họp diễn ra một cách thuận lợi

- Đặt câu với từ đồng nghĩa của từ “thuận lợi”:

+ Đồ đạc được sắp xếp để thuận tiện cho việc sử dụng.

+ Cửa hàng tiện lợi cung cấp rất nhiều dịch vụ.

- Đặt câu với từ trái nghĩa của từ “thuận lợi”:

+ Chúng ta luôn phải đối mặt với rất nhiều khó khăn

+ Bão, lũ gây bất lợi cho hành trình ra khơi của các bác ngư dân

+ Cháy lan nhanh gây trở ngại cho công tác chữa cháy.

Định nghĩa từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa

- Từ đồng nghĩa là những từ có nghĩa giống nhau hoặc gần giống nhau.

- Từ trái nghĩa là những từ có nghĩa trái ngược nhau.

Xem thêm từ đồng nghĩa và từ trái nghĩa hay khác:


Đề thi, giáo án các lớp các môn học